Amphotericin B
Amphotericin B

Amphotericin B

Amphotericin B là một loại thuốc kháng nấm được sử dụng cho nhiễm nấm nghiêm trọngbệnh bạch cầu.[1] Các bệnh nhiễm nấm mà thuốc được sử dụng để điều trị bao gồm bệnh nhiễm nấm aspergillosis, bệnh nhiễm nấm blastomycosis, bệnh nhiễm nấm candida, bệnh nhiễm nấm coccidioidomycosisbệnh nhiễm nấm cryptococcus.[2] Đối với một số loại phơi nhiễm khác, chúng được sử dụng kết hợp với flucytosine.[3] Chúng thường được đưa vào cơ thể bằng cách tiêm vào tĩnh mạch.[2]Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm phản ứng sốt, ớn lạnhđau đầu ngay sau khi dùng thuốc, cũng như các vấn đề về thận.[2] Các triệu chứng dị ứng bao gồm sốc phản vệ có thể xảy ra.[2] Các tác dụng phụ nghiêm trọng khác bao gồm hạ kali máu và viêm tim.[1] Chúng có vẻ tương đối an toàn trong thai kỳ.[2] Có một công thức lipid mang ít nguy cơ tác dụng phụ hơn.[2] Amphotericin B nằm trong lớp polyene của thuốc kháng nấm và hoạt động một phần bằng cách can thiệp vào màng tế bào của nấm.[1][2]Amphotericin B ban đầu được phân lập từ chủng Streptomyces nodosus vào năm 1955.[4] Nó nằm trong danh sách các thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, tức là nhóm các loại thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần thiết trong một hệ thống y tế. [5] Chúng có sẵn dưới dạng thuốc gốc.[2] Chi phí ở các nước đang phát triển cho một đợt điều trị vào năm 2010 là từ 162 đến 229 USD.[1]

Amphotericin B

Công thức hóa học C47H73NO17
ECHA InfoCard 100.014.311
ChEBI
Khối lượng phân tử 924.091
Chuyển hóa dược phẩm Thận
Chu kỳ bán rã sinh học Pha bắt đầu: 24 giờ,
Pha sau: khoảng. 15 ngày
Danh mục cho thai kỳ
  • US: B (Không rủi ro trong các nghiên cứu không trên người)
    Điểm nóng chảy 170 °C (338 °F)
    Mẫu 3D (Jmol)
    AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
    Mã ATC code
    PubChem CID
    ChemSpider
    DrugBank
    Bài tiết 40% được tìm thấy trong nước tiểu sau khi tích lũy đơn trong vài ngày
    dịch mật cũng rất quan trọng
    Sinh khả dụng 100% (IV)
    KEGG
    ChEMBL
    Tên thương mại Fungizone, Mysteclin-F, tên khác
    Số đăng ký CAS
    Dược đồ sử dụng thường qua đường tiêm (IV)
    NIAID ChemDB
    Tình trạng pháp lý
    • chỉ khi kê đơn Rx, khuyến khích có bệnh viện

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Amphotericin B http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.10237... http://www.drugs.com/monograph/amphotericin_b.html http://apps.who.int/iris/bitstream/10665/44412/1/W... http://apps.who.int/medicinedocs/documents/s16879e... http://www.who.int/medicines/publications/essentia... http://www.kegg.jp/entry/D00203 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=A01AB04 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=A07AA07 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=G01AA03 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=J02AA01